Từ điển Thiều Chửu
祝 - chúc/chú
① Khấn. ||② Chúc mừng. Chúc phúc 祝福. ||③ Cắt, như chúc phát 祝髮 cắt tóc. Xuất gia đi tu gọi là chúc phát cũng theo nghĩa ấy. ||④ Một âm là chú, cũng như chữ chú 咒.

Từ điển Trần Văn Chánh
祝 - chú
Như 咒 (bộ 口).

Từ điển Trần Văn Chánh
祝 - chúc
① Chúc, chúc mừng, chào mừng: 祝你健康 Chúc mừng mạnh khỏe; ② (văn) Khấn; ③ (văn) Cắt: 祝髮 Cắt tóc (cắt tóc xuất gia đi tu); ④ [Zhù] (Họ) Chúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祝 - chú
Dùng như chữ Chú 呪 — Đắp vào. Rịt vào — Một âm khác là Chúc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
祝 - chúc
Lời đọc lên khi tế lễ — Cầu khẩn — Nói điều lành cho người khác. Chẳng hạn Chúc thọ — Một âm là Chú. Xem Chú.


恭祝 - cung chúc || 慶祝 - khánh chúc ||